Chia sẻ những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc (Emotions)

từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Trong Tiếng Anh, những từ dùng để mô tả cảm xúc – emotions là gì? Litado chia sẻ đến bạn bộ 400+ từ vựng phong phú dùng để chỉ cảm xúc tích cực, tiêu cực và cụm từ vựng thường dùng để miêu tả trạng thái cảm xúc của con người. Bài viết cũng chia sẻ đến bạn những phương pháp để ghi nhớ sâu các từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc hiệu quả.

Từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc là gì?

Theo Zemach, cảm xúc – emotions là thái độ hay phản ứng đối với một tình huống hay một đối tượng. Cảm xúc được coi như một kết quả của điều gì đó được kích hoạt bởi hành động hoặc người tiếp nhận hàng động. Cảm xúc thường được chia làm hai loại là cảm xúc tích cực và cảm xúc tiêu cực. Nội dung tiếp theo đây, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng về cảm xúc trong Tiếng Anh.

Những từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc tích cực

Từ vựng chỉ cảm xúc sống động – lively

Học từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc sống động (lively) mang lại lợi ích to lớn, chẳng hạn như nó giúp bạn hiểu rõ hơn về bản thân và cải thiện khả năng tự nhận thức về cảm xúc. Bằng cách biết được các từ và cụm từ để diễn tả các trạng thái tâm trạng khác nhau, bạn có thể phân loại và xử lý tốt hơn những cảm xúc mà mình đang trải qua.

happy vui mừng
elated phấn khởi
excited hào hứng
joy vui sướng
alive sinh động, hoạt bát
thrilled hồi hộp
ecstatic ngây ngất
overjoyed vui mừng khôn xiết
blissful hạnh phúc
exhilarated hồ hởi
animated đầy sức sống
rapturous cuồng nhiệt
euphoric hưng phấn
amazed kinh ngạc
astonished kinh ngạc
delighted vui mừng
pleased vừa lòng
cheerful vui vẻ
jolly vui vẻ
jovial vui tính
rejoicing hân hoan
merriment niềm vui
jubilation hân hoan

từ vựng chỉ cảm xúc sống động lively

Từ vựng chỉ cảm xúc phản hồi – reactive

Việc sử dụng từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc phản hồi (reactive) phong phú trong việc luyện Tiếng Anh giao tiếp thực hành sẽ giúp bạn truyền đạt ý kiến, suy nghĩ và cảm xúc một cách chính xác và rõ ràng hơn. Bạn có thể diễn tả một cách chính xác những cảm xúc phức tạp như hạnh phúc, sự buồn bã, sự sợ hãi hay sự thất vọng, từ đó gây ấn tượng và tạo sự đồng cảm với người nghe.

interested thú vị
surprised ngạc nhiên
awe sợ hãi
breathtaken nghẹt thở
awe-inspiring đầy cảm hứng
attracted thu hút
motivated có động lực
aroused kích thích
enthused nhiệt tình
encouraged động viên
stimulated kích thích
stirred kích động
terrific khủng khiếp
funny buồn cười
humorous hài hước
hilarious vui vẻ
smiling mỉm cười
comical lố bịch
witty dí dỏm
amusing vui
entertaining giải trí
engaging hấp dẫn
compelling thuyết phục
applauding hoan nghênh
laud ca ngợi

từ vựng chỉ cảm xúc phản hồi – reactive

Từ vựng chỉ sự yêu mến – Affection

Việc sở hữu từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngôn ngữ và văn hóa của người bản ngữ. Bạn có thể nắm bắt được ý nghĩa sâu sắc và sắc thái của những từ và cụm từ trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, tạo ra một kết nối văn hóa mạnh mẽ và cải thiện sự tương tác xã hội.

love yêu
loved yêu
empathy đồng cảm
friendly thân thiện
crush thích
adorable đáng yêu
admiration sự khâm phục
idolize thần tượng hóa
worship tôn thờ
caring quan tâm
devoted tận tâm
reverence tôn kính
faithful trung thành
trusting tin tưởng
loyal trung thành
commitment sự cam kết
dedication cống hiến
pleasurable vui vẻ
charming quyến rũ
appealing thương tâm
amiable hòa nhã
charismatic lôi cuốn
likable đáng yêu
supportive hỗ trợ
empowering khuyến khích
uplifted thăng hoa

từ vựng chỉ sự yêu mến – affection

Từ vựng chỉ cảm xúc có thể tự quản lý, định hướng – manageable thoughts

Việc học từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc có thể tự quản lý, định hướng (manageable thoughts) sẽ giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt hơn với người khác. Bằng cách hiểu và sử dụng các từ ngữ phù hợp, bạn có khả năng thể hiện sự thông cảm và lắng nghe đối tác, gia tăng sự gần gũi và tạo dựng niềm tin trong mối quan hệ.

courage lòng can đảm
positivity tích cực
hope hy vọng
trust lòng tin
faith sự tin tưởng
humility khiêm nhường
inspired lấy cảm hứng
determination sự quyết tâm
willpower ý chí
purpose-driven định hướng mục đích
resourcefulness tháo vát
tenacity sự bền bỉ
steadfastness kiên định
diligence siêng năng
persistence kiên trì
trustworthiness đáng tin cậy
fortitude sức mạnh
driven thúc đẩy
insistence khăng khăng
resoluteness sự kiên quyết
focused tập trung
optimistic lạc quan
thoughtfulness chu đáo
considerate thận trọng
enthusiasm sự nhiệt tình
adventurism mạo hiểm
unfazed không bối rối
decisiveness tính quyết đoán
bravery dũng cảm
daring táo bạo
endurance nhẫn nại
toughness dẻo dai
unwavering kiên định
patience tính kiên nhẫn
industriousness cần cù
diligence siêng năng
zeal sốt sắng
passionate say đắm

từ vựng chỉ cảm xúc có thể tự quản lý, định hướng – manageable thoughts

Từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc phản chiếu – reflective

Việc sử dụng từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc phản chiếu (reflective) đa dạng trong viết lách và diễn đạt tư duy cũng mang lại lợi ích to lớn. Bạn có thể truyền tải cảm xúc và ý tưởng một cách chính xác và mạch lạc, làm cho văn bản của bạn trở nên sống động và ấn tượng.

satisfaction sự hài lòng
contentment mãn nguyện
relaxed thư giãn
honored được vinh danh
pride kiêu hãnh
relief khuây khỏa
serenity thanh thản
peaceful hoà bình
serene thanh thản
gratification sự hài lòng
gratefulness lòng biết ơn
thankful biết ơn
appreciative đánh giá cao
contemplative chiêm niệm
realization hiện thực hóa
protected được bảo vệ
safe an toàn
assurance đảm bảo
confidence sự tự tin
secured bảo mật
security bảo vệ
sheltered che chở
privileged đặc quyền
freedom tự do
liberating giải thoát
independence sự độc lập

từ vựng tiếng anh về cảm xúc phản chiếu – reflective

Những từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

Việc hiểu và sử dụng từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực khi luyện Tiếng Anh giao tiếp phản xạ giúp bạn truyền đạt suy nghĩ và cảm xúc một cách chính xác. Bằng cách diễn đạt rõ ràng những cảm xúc tiêu cực mà bạn đang trải qua, bạn có thể tìm kiếm sự hỗ trợ và đồng cảm từ người khác, từ đó giảm bớt căng thẳng và cải thiện tình hình.

sad (sæd) buồn
scared (skeəd) sợ hãi
angry (ˈæŋɡri) tức giận
anxious (ˈæŋkʃəs) lo lắng
annoyed (əˈnɔɪd) bực mình
appalled (əˈpɔːld) rất sốc
horrified (ˈhɒrɪfaɪd) sợ hãi
apprehensive (ˌæprɪˈhensɪv) hơi lo lắng
nervous (ˈnɜːvəs) lo lắng
arrogant (ˈærəɡənt) kiêu ngạo
unhappy (ʌnˈhæpi) buồn
ashamed (əˈʃeɪmd) xấu hổ
bewildered (bɪˈwɪldəd) rất bối rối
malicious (məˈlɪʃəs) ác độc
negative (ˈneɡətɪv) tiêu cực; bi quan
overwhelmed (ˌəʊvəˈwelm) choáng ngợp
reluctant (rɪˈlʌktənt) miễn cưỡng
seething ( siːðɪŋ ) rất tức giận nhưng giấu kín
stressed (strest ) mệt mỏi
tired (ˈtaɪəd) mệt
suspicious (səˈspɪʃəs) đa nghi, ngờ vực
terrible (ˈterəbl) ốm hoặc mệt mỏi
terrified (ˈterɪfaɪd) rất sợ hãi
tense (tens) căng thẳng
thoughtful (ˈθɔːtfl) trầm tư
upset (ˌʌpˈset) tức giận hoặc không vui
victimised (ˈvɪktɪmaɪz) cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
worried (ˈwʌrid) lo lắng
bored (bɔːd) chán
confused (kənˈfjuːzd) lúng túng
depressed (dɪˈprest) rất buồn
disappointed (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd) thất vọng
emotional (ɪˈməʊʃənl) dễ bị xúc động
envious (ˈenviəs) thèm muốn, đố kỵ
embarrassed (ɪmˈbærəst) xấu hổ
frightened (ˈfraɪtnd) sợ hãi
frustrated (frʌˈstreɪtɪd) tuyệt vọng
let down let (let daʊn let) thất vọng
nonplussed (ˌnɒnˈplʌst) ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
furious (ˈfjʊəriəs) giận giữ, điên tiết
hurt (hɜːt) tổn thương
irritated (ɪrɪteɪtɪd) khó chịu
intrigued (ɪnˈtriːɡd) hiếu kỳ
jealous (ˈdʒeləs) ganh tị
cheated (tʃiːt) bị lừa
jaded (ˈdʒeɪdɪd) chán ngấy

những từ vựng cảm xúc tiêu cực

Cụm từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc

Việc sử dụng cụm từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc trong giao tiếp giúp bạn truyền đạt ý kiến, suy nghĩ và cảm xúc một cách mạch lạc và chính xác hơn. Bạn có thể biểu đạt sự hạnh phúc, sự buồn bã, sự bất ngờ hay sự bối rối một cách tinh tế và sinh động. Điều này giúp tăng cường sự hiểu biết và tương tác với người nghe, góp phần xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ và sâu sắc.

over the moon rất hạnh phúc
thrilled to bits vô cùng hài lòng
on cloud nine hạnh phúc như ở trên mây
to live in a fool’s paradise sống trong hạnh phúc ảo tưởng
to puzzle over băn khoăn
be ambivalent about đắn đo, mâu thuẫn
be at the end of your rope hết kiên nhẫn
to bite someone’s head off nổi giận vô cớ
be in black mood tâm trạng bức bối
be petrified of hoảng sợ

cụm từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Phương pháp ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc

Từ nội dung được chúng tôi chia sẻ ở trên, bạn có thể thấy được để miêu tả cảm xúc trong Tiếng Anh chúng ta có thể sử dụng rất nhiều từ, cụm từ mang ý nghĩa và sắc thái tình cảm. Vậy làm thế nào để bạn có thể ghi nhớ được từ và ý nghĩa? Dưới đây là một số phương pháp bạn có thể tham khảo:

Phương pháp đầu tiên là học tính từ theo nhóm. chúng tôi đã giúp bạn phân chia từ vựng chủ đề cảm xúc Tiếng Anh thành từng nhóm, mỗi nhóm có khoảng 40 – 100 từ mang sắc thái tương tự nhau.

Phương pháp thứ hai, bạn tự làm flashcard để học thuộc từ vựng. Đây là một trong những phương pháp được nhiều người áp dụng, kể cả những người thành thạo Tiếng Anh để thường xuyên ôn luyện và trau dồi vốn từ vựng cho bản thân. Mỗi ngày bạn có thể làm 30 flashcard theo chủ đề và học thuộc các từ.

Phương pháp thứ ba là bạn học kết hợp với làm bài tập thực hành bên cạnh việc tham gia các trung tâm ngoại ngữ hay lớp học Tiếng Anh online. Bài tập có thể là nói về trạng thái cảm xúc của bản thân, những người xung quanh hay bài tập viết truyền thống. Khi bạn suy nghĩ về từ vựng nên sử dụng trong câu thì bạn có thể ghi nhớ các từ hiệu quả.

phương pháp ghi nhớ tư vựng tiếng anh về cảm xúc

Chúng tôi đã chia sẻ đến bạn bộ 400+ từ vựng Tiếng Anh về cảm xúc. Các từ, cụm từ vựng mang cả hai loại sắc thái tình cảm là tích cực và tiêu cực. Hy vọng các nhóm từ được cung cấp ở trên sẽ giúp làm phong phú thêm vốn từ Tiếng Anh của bạn.